DỰ ÁN NHÀ Ở CHUNG CƯ CAO TẦNG LÔ ĐẤT NO15, NO16
KHU ĐÔ THỊ MỚI SÀI ĐỒNG (LE GRAND JARDIN)
公寓项目在N015, N016
SAI DONG新城市(LE GRAND JARDIN)
- Tổng quan dự án:
项目概况:
– Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 3 HÀ NỘI
投资者: 3号建筑股份公司
– Nhà thầu xây dựng: Công ty cổ phần tập đoàn xây dựng Hòa Bình (HBC)
建筑承包商:和平建筑股份公司
– Đơn vị thiết kế cảnh quan: Công ty cổ phần West Green Design
景观设计单位:West Green Design股份公司
– Đơn vị tư vấn giám sát: Công ty Cổ phần Tư vấn công nghệ, thiết bị và Kiểm định
xây dựng – CONINCO
监理咨询单位:工业,设备及测试顾问建筑-CONINCO股份公司
– Vị trí: Lô đất No15, No16 Khu đô thị mới Sài Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội.
位置:河内,龙边,新校区SAI DONG No15,No16
– Lô No15:
No15
Phía Đông Bắc : Giáp với khu nhà ở thương mại
东北:商业房
Phía Đông: Giáp với đất quy hoạch trường học và nhà trẻ
东:学校和幼儿园的土地规划
Phía Đông Nam, Tây Bắc: Giáp với công viên cây xanh
东南,西北:公园
Phía Nam, Tây Nam: Giáp với đất nhà cao tầng, nhà thấp tầng
南,西南:接高楼和中低楼
– Lô No16:
No16
Phía Bắc, Nam, Tây : Giáp đường quy hoạch khu đô thị
北,南,西:城市规划路
Phía Đông: Một phần giáp đường quy hoạch của đô thị, một phần giáp bãi đỗ xe của
khu đô thị
东:一部分接近规划中的城市道路,部分接近市区的停车场
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH
规划指标
STT
序数 |
Chỉ tiêu
指标 |
Đơn vị
单位 |
Giá trị được duyệt
价格认可 |
|
Lô NO15
NO15 地区 |
Lô NO16
NO16地区 |
|||
1 | Diện tích đất
地区面积 |
m2 | 12.133 | 14.162,3 |
2 | Tầng nổi
地上楼层 |
Tầng
层 |
15 tầng và 1 tum | 15 tầng và 1tum |
3 | Tầng hầm
地下楼层 |
Tầng
层 |
1 | 1 |
4 | Mật độ xây dựng
建筑密度 |
% | ~38.14 | ~39,3 |
5 | Mật độ xây dựng khối tháp
密度构建块
|
% | ~33 | ~33,9 |
6 | Tổng số căn hộ
房子总数 |
Căn
套 |
532 | 588 |
7 | Số lượng đỗ xe đáp ứng
停车场面积总数 |
Cái
个 |
Oto :241
汽车:241 Xe máy:459 摩托车459 |
Oto: 170
汽车:170 Xe máy:1358 摩托车:1358 |
- Khu căn hộ:
公寓区
- Lô No15:
No15
Bảng thống kê chi tiết các căn hộ
公寓统计表
Mã căn
公寓码 |
Tòa No15.1
No15.1 栋 |
Tòa No15.2
No15.2栋 |
||
Diện tích căn hộ
(m2) 公寓面积(m2)
|
Số lượng (căn)
数量(套) |
Diện tích căn hộ
(m2) 公寓面积(m2) |
Số lượng (căn)
数量(套) |
|
A.1 | 106.97 | 14
|
106.97 | 14
|
A.2 | 106.97 | 14
|
106.97 | 14
|
A.3 | 106.97 | 14 | 106.97 | 14 |
A.4 | 106.97 | 14
|
106.97 | 14
|
B.1 | 84.93 | 14
|
84.93 | 14
|
B.2 | 84.93 | 14
|
84.93 | 14
|
B.3 | 84.93 | 14
|
84.93 | 14
|
B.4 | 84.93 | 14
|
84.93 | 14
|
C.1 | 76.65 | 14
|
76.74 | 14
|
C.2 | 76.74 | 14
|
76.65 | 14
|
Tổng số căn
公寓总数 |
140 | 140 | ||
Tổng số căn hộ lô NO15
NO15地区公寓总数 |
532 căn
532 套 |
|||
Mã căn
公寓码 |
Tòa No15.3栋 | Tòa No15.4栋 | ||
Diện tích căn hộ
(m2) 公寓面积(m2) |
Số lượng (căn)
数量(套) |
Diện tích căn hộ
(m2) 公寓面积(m2) |
Số lượng (căn)
数量(套) |
|
A1.1 | 50.57 | 14
|
50.57 | 14
|
A1.2 | 50.77 | 14
|
50.77 | 14
|
A2.1 | 53.95 | 14 | 53.95 | 14 |
A2.1 | 53.95 | 14
|
53.95 | 14
|
B1.1 | 63.63 | 14
|
63.63 | 14
|
B1.2 | 63.56 | 14
|
63.56 | 14
|
B2.1 | 65.83 | 14
|
65.83 | 14
|
B2.2 | 65.64 | 14
|
65.64 | 14
|
C.1 | 106.40 | 14
|
106.40 | 14
|
Tổng số căn
公寓总数 |
126
|
126 | ||
Tổng số căn hộ lô NO15
NO15地区公寓总数 |
532 căn
532 套 |
Ghi chú: Diện tích nêu trên là tạm tính và có thể thay đổi theo thực tế thi công.
注意:以上面积是临时的,可能会根据实际结构而有所不同。
- Lô No16:
No16 地区
Bảng thống kê chi tiết các căn hộ
公寓统计表
Mã căn
公寓码 |
Tòa No16.1 | Tòa No16.2 | Tòa No16.3 | |||
Diện tích căn hộ
(m2) 公寓面积(m2 |
Số lượng (căn)
数量(套) |
Diện tích căn hộ
(m2) 公寓面积(m2 |
Số lượng (căn)
数量(套) |
Diện tích căn hộ
(m2) 公寓面积(m2 |
Số lượng (căn)
数量(套) |
|
A.1 | 98.35 | 14
|
98.26 | 14
|
98.26-98.32 | 14
|
A.2 | 98.35 | 14
|
98.26 | 14
|
98.26-98.32 | 14
|
A.3 | 98.35 | 14 | 98.26 | 14 | 98.26-98.32 | 14 |
A.4 | 98.35 | 14
|
98.26 | 14
|
98.22-98.28 | 14
|
B.1 | 85.00 | 14
|
85.06 | 14
|
85.05 | 14
|
B.2 | 85.00 | 14
|
85.06 | 14
|
85.05 | 14
|
B.3 | 85.00 | 14
|
85.06 | 14
|
85.05 | 14
|
B.4 | 85.00 | 14
|
85.06 | 14
|
85.05 | 14
|
C.1 | 76.20 | 14 | 76.71 | 14 | 76.44 | 14 |
C.2 | 76.20 | 14 | 76.61 | 14 | 76.53 | 14 |
Tổng số căn
公寓总数 |
140 | 140 | 140 | |||
Mã căn
公寓码 |
Tòa No16.4 &5 | |||||
Diện tích căn hộ
(m2) 公寓面积(m2 |
Số lượng (căn)
数量(套) |
|||||
A.1 | 99.11 | 14
|
||||
A.2 | 99.11 | 14
|
||||
A.3 | 99.11 | 14 | ||||
A.4 | 99.11 | 14
|
||||
B.1 | 84.07 | 14
|
||||
B.2 | 84.07 | 14
|
||||
B.3 | 84.07 | 14
|
||||
B.4 | 82.36 | 14
|
||||
C.1 | 76.87 | 14 | ||||
C.2 | 76.87 | 14 | ||||
C.3 | 76.87 | 14 | ||||
C.4 | 76.87 | 14 | ||||
Tổng số căn
公寓总数 |
168 | |||||
Tổng số căn hộ lô NO16
NO16地区公寓总数 |
588 căn
588 套 |
Ghi chú: Diện tích nêu trên là tạm tính và có thể thay đổi theo thực tế thi công.
注意:以上面积是临时的,可能会根据实际结构而有所不同。
- Một số thông tin khác:
III。 其他信息:
Tổng mặt bằng của công trình có bố cục hài hòa, sinh động, phân luồng giao thông
mạch lạc với một trục giao thông nội bộ rộng 5,5m chạy dọc lô đất kết hợp với 4 mặt
đường đô thị xung quanh công trình rất thuận lợi cho tiếp cận các tòa nhà và đảm bảo
công tác PCCC (sàn trần tầng hầm có thể chịu được tải trọng >40 tấn). Giao thông
dành cho xe máy và xe ô tô lên xuống tầng hầm được bố trí thuận tiện, có 2 lối lên và
xuống giúp cho các phương tiện dễ dàng lưu thông.
建筑的整体布局协调,活泼,交通分离与5.5m宽的内部交通轴保持一致,交通轴沿4边的土地延伸建筑物周围的城市道路非常方便进入建筑(地下室天花板可以承受40吨以上)。交通对于位于地下室上下的摩托车和汽车,交通方便,有2种方法下降有助于车辆轻松行驶。
Hệ thống giao thông nội bộ được thiết kế hợp lý, đảm bảo việc bố trí sân, đường dạo
bộ, hệ thống cây xanh, lối lên xuống tầng hầm và bãi đỗ xe ngoài trời an toàn, không
chồng chéo về luồng giao thông và không cản trở tầm nhìn của các phương tiện, người
tham gia giao thông.
- 内部交通系统的设计合理,可确保院子和道路的布置设置,人行路,绿化,通往地下室和室外停车安全不位交通流量重叠,且不会妨碍车辆和人员的视野加入交通。
Các sảnh đón của căn hộ được bố trí tập trung mang tính hướng nội nhưng dễ tiếp cận và quản lý
- 公寓的接待厅位于内部中央,但可进入和管理
Các sảnh thương mại được bố trí ưu tiên tiếp cận mặt đường chính của khu đô thị tạo điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh
商业大厅的布置优先考虑市区的主要道路表面有利的业务条件
Tại khu vực đất xung quanh mỗi công trình có bố trí xen kẽ một số vị trí đỗ xe ô tô
ngoài trời tại các khu vực lối vào dịch vụ và sảnh căn hộ.
在每个项目的周围土地区域中,有几个交替的室外停车可出入口公寓大厅和服务入出口。
Giao thông đứng: hệ thống thang máy kết hợp thang bộ của 4 khối nhà được thiết kế tương tự nhau, bao gồm:
值交通:电梯系统结合了楼梯的4栋楼都一样,包括:
Tòa
栋 |
NO15 | NO16 | ||||||
NO15.1 | NO15.2 | NO15.3 | NO15.4 | NO16.1 | NO16.2 | NO16.3 | NO16.4 | |
Số thang máy/tầng
电梯数量/层 |
3 thang(个) | 3 thang(个) | 3 thang(个) | 3 thang
(个) |
3 thang
(个) |
3 thang(个) | 3 thang(个) | 4 thang
(个) |
Số căn hộ
房子数量 |
140 căn(套) | 140 căn(套) | 126 căn
(套) |
126 căn(套) | 140 căn(套) | 140 căn(套) | 140 căn(套) | 168 căn(套) |
Giao thông ngang: Thiết kế theo dạng hành lang giữa, sảnh thang máy tại mỗi tầng
được sử dụng làm sảnh tầng và kết nối các tuyến hành lang tới các căn hộ.
横向交通:中间走廊形式的设计,每层的电梯大厅用作大厅和将走廊连接到公寓。IV. Hạ tầng và dịch vụ tiện ích
基础设计和服务共用
Tiện ích ngoài trời
室外共用
1. Sân tập
Gym 1.运动场 |
2. Beauty & Spa
salon 美容沙龙 |
3. Khu tập thể
dục người cao tuổi 老人运动区 |
4. Khu nghỉ có
mái che 有盖度假村 |
5. Bể bơi ngoài
trời 室外泳池 |
6. Đường dạo
nội khu 内驱人行道 |
7. Khu cafe
ngoài trời 室外咖啡区 |
8. Hồ cảnh +
đài phun nước 景观湖+喷泉 |
9. Sân đọc
sách 阅读院 |
10. Bãi đỗ xe
ngoài trời 室外停车场 |
11. Tường rào
xanh sinh thái 生态围墙
|
12. Sân tập
Yoga 瑜伽练习场 |
13. Khu vui
chơi trẻ em 儿童游乐区 |
14. Tượng cây
điểm nhấn (hình khối nghệ thuật) 雕树像 (艺术立方体) |
15. Ghế nghỉ
chân kết hợp bồn cây 休息椅和树盘 |
16. Tiểu cảnh
trung tâm 小景中心 |
17. Mặt lát
điểm nhấn trung tâm 主干道中心地板
|
18. Mặt lát
điểm nhấn sảnh tòa nhà 楼盘装饰性地板 |
19. Vườn chơi
cờ 花园下棋
|
20. Mái che lối
lên xuống tầng hầm 屋顶上下行道的地下室 |
21. Trường học
mầm non Tiện ích trong nhà:
幼儿园 |
Tiện ích trong nhà:
室里公用
22. Sảnh lễ tân
前台大厅
|
23. Phòng sinh
hoạt cộng đồng 社区客厅 |
24. Trung tâm
thương mại 贸易中心 |
- Ngày dự kiến bàn giao căn hộ: Quý II/2020
Phê duyệt của Chủ Đầu Tư
五,预计交房日期:第二季度/ 2020年
经投资者批准